Tóm tắt điều kiện tự nhiên và điều kiện kinh tế - xã hội; Thông tin lãnh đạo
I. Điều kiện tự nhiên:
1. Vị trí địa lý:
- Trung tâm xã nằm cách trung tâm huyện Văn Bàn 35 km về phía tây.
Các mặt tiếp giáp:
+ Phía Đông giáp với xã Minh Lương, Dần Thàng.
+ Phía Tây giáp với Lai Châu.
+ Phía Nam giáp với tỉnh Yên Bái.
+ Phía Bắc giáp với huyện Sa Pa.
- Là xã thuộc vùng 3 có tổng số 03 thôn bản.
2. Đất đai:
- Tổng diện tích đất tự nhiên: 17,113 ha.
Trong đó:
+ Đất Nông nghiệp: 14.681,14 ha (Diện tích đất lúa nước: 95 ha).
+ Đất Lâm nghiệp có rừng: 14.129,88 ha (Rừng tự nhiên: 134894 ha; Rừng trồng: 153,01 ha).
+ Đất ở 8,67 ha; Đất đồi núi chưa sử dụng 1700,61 ha.
II. Điều kiện kinh tế xã hội:
1. Dân cư: Tổng số 205 hộ, 1.082 khẩu; Thành phần các dân tộc trên địa bàn xã: Gồm 04 dân tộc(Dân tộc: Mông, Dao, Tày, Kinh).
2. Lao động: Tổng số 584 lao động, Lao động nữ 285 người;
3. Đời sống kinh tế:
- Bình quân thu nhập: 6 triệu đồng/người/năm.
- Tổng số hộ nghèo: 70 hộ, 368 khẩu, tỷ lệ hộ nghèo 34,15 %
III. Về cơ sở hạ tầng:
1. Đường giao thông liên thôn: 4,5 Km,
2. Thủy Lợi: Tổng số Km kênh mương: 6 Km, Kiên cố hóa 5 Km.
3. Giáo dục:
- Mầm non: 01 Trường, 06 lớp, 124 học sinh;
- Tiểu học: 01 Trường, 10 lớp 166 học sinh;
- Trường THCS: 01 Trường: 04 lớp: 93 học sinh;
4. Y tế: Trạm Y tế: 01 trạm 4 giường bệnh;
5. Trạm phát thanh: 01 trạm 03 cụm loa thôn bản;
6. Điện lưới quốc gia: Số thôn có điện lưới quốc gia: 03 thôn/tổng số 03 thôn/tổng số thôn của xã.
DÁNH SÁCH LÃNH ĐẠO CHỦ CHỐT XÃ
TT
|
Họvàtên
|
Chức vụ
|
Năm sinh
|
Nam, nữ
|
Trình độ
|
Liên hệ
|
Chuyên môn
|
Tin học
|
Điện thoại
|
Hòm thư
|
Cơquan
|
Cánhân
|
1
|
Vàng A Lơ
|
BT Đảng Ủy, Chủ tịch HĐND xã
|
1966
|
Nam
|
Trung cấp
|
A
|
|
01657540801
|
|
2
|
Lý Kim Khái
|
Phó BT Thường trực
|
1970
|
Nam
|
Trung cấp
|
|
|
01662479468
|
|
3
|
Nguyễn Văn Dần
|
Chủ tịch UBND
|
1974
|
Nam
|
Đại học
|
B
|
|
0916544214
|
danhuvb@gmail.com
|
4
|
Triệu Xuân Nhỉ
|
Phó Chủ tịch HĐND
|
1974
|
Nam
|
Trung cấp
|
|
|
0982395485
|
|
5
|
Lý A Trái
|
Phó chủ tịch UBND
|
1970
|
Nam
|
Trung cấp
|
|
|
01627988826
|
|
6
|
Triệu Trung Phấu
|
Chủ tịch UBMTTQ xã
|
1963
|
Nam
|
Trung cấp
|
|
|
01662368618
|
|
7
|
Giàng A De
|
Phó CT Hội Nông dân
|
1983
|
Nam
|
Sơ cấp
|
|
|
01235293917
|
|
8
|
Lý Thị Nam
|
Phó CT Hội Phụ Nữ
|
1987
|
Nữ
|
Sơ cấp
|
|
|
01666850784
|
namphununx@gmail.com
|
9
|
Vàng A Pao
|
CT Hội Cựu chiến binh
|
1981
|
Nam
|
Sơ cấp
|
A
|
|
0916581501
|
|
10
|
Lý A Trái
|
Bí thư Đoàn Thanh niên
|
1983
|
Nam
|
Sơ cấp
|
A
|
|
01675172897
|
|
11
|
Lý A Việt
|
Chỉ huy trưởng Quân sự
|
1985
|
Nam
|
Trung cấp
|
A
|
|
01646167334
|
|
12
|
Vàng A Chính
|
Trưởng Công an xã
|
1980
|
Nam
|
Sơ cấp
|
A
|
|
01659332248
|
|
ĐT văn thư:01635.695.435 ; hòm thư công vụ:xnamxe-vanban@laocai.gov.vn
|
VP UBND xã Nậm xé