Điều kiện tự nhiên và điều kiện kinh tế xã hội
I- Điều kiện tự nhiên:
1- Vị trí địa lý:
- Trung tâm xã cách trung tâm huyện 30 km về phía Tây Nam của huyện Văn Bàn, có Quốc lộ 279 chạy qua.
Các mặt tiếp giáp:
+ Phía Bắc giáp xã: Nậm xé, Dần Thàng, Thẩm Dương;.
+ Phía Nam giáp xã: Nậm Xây;
+ Phía Tây giáp: Nậm Xé;
+ Phía Đông giáp: Thẩm Dương.
- Là xã thuộc vùng 3 của huyện Văn Bàn, có tổng số 11 thôn bản.
2- Đất đai: Tổng diện tích tự nhiên: 3.524ha.
chia theo loại đất có:
- Đất lâm nghiệp: 1.765,20 ha;
- Đất nông nghiệp: 2367,16 ha;
- Đất chuyên dùng (sử dụng cho mục đích công nghiệp, xây dựng, thủy lợi, kho bãi, quân sự...): 129,43 ha;
- Đất ở: 35,67 ha;
- Đất đồi núi chưa sử dụng:921,45 ha;
- Đất sông suối có mặt nước chuyên dùng: 63,92 ha.
- Đất ao: 3,20 ha.
3. Tài nguyên:
- Tài nguyên đất: Địa hình bằng phẳng, đất mầu mỡ
- Tài nguyên khoáng sản: Trên địa bàn xã có mỏ vàng tập trung chủ yếu ở trên đồi núi phía tây nam của xã
Cát: Do con suối Chăn có lưu vực chảy xiết niên tài nguyên cát có rất ít chủ yếu đọng hai ven bờ phục vụ nhân dân khu vực.
Tài nguyên nước
* Sông ngòi, ao hồ: Sông ngòi của Minh Lương bắt nguồn từ phía Tây, Tây Bắc giáp xã Nậm Xé đều ngắn và dốc. Có con suối chính là: Suối Chăn (chiều dài 9,7 km, tổng diện tích lưu vực khoảng 63,92 ha).
4. Thông tin quy hoạch:
II- Điều kiện kinh tế - xã hội:
1- Dân cư: Tổng số: 972 hộ 5.052 Khẩu; gồm 03 dân tộc (Tày, Kinh, Dao).
2- Lao động: Tổng số: 2.618 Lao động; trong đó lao động nữ: 1.210 Người.
3- Đời sống kinh tế:
- Bình quân thu nhập: 6360 triệu đông/ người/ năm.
- Tổng số hộ nghèo: 350 hộ; Tỷ lệ hộ nghèo: 36,1%.
III- Về cơ sở hạ tầng:
1- Đường giao thông liên thôn: 621,3 km, Đạt theo tiêu trí NTM: 3,1 km, giải cấp phối 0,81 km).
2- Thuỷ lợi: Tổng số km kênh mương: 24,57 km; kiên cố hoá: 21,6 km.
3- Giáo dục:
- Mầm non: 01 trường và 02 phân hiệu; Tiểu học: 01 trường, 01 phân hiệu; Trung học cơ sở: 01 trường
4- Trạm y tế: 01 trạm / 10 Giường bệnh. 01 trạm khám đa khoa khu vực
5- Phát thanh truyền hình: 01 trạm; 05 cụm loa thôn, bản.
6- Điện lưới Quốc gia: Thôn có điện lưới Quốc gia: 10/11 thôn.
IV. Thắng cảnh,di tích.
V. Lễ hội.
- Xã có Lễ hội xuống đồng hàng năm vào tháng giêng của dân tộc tày.
- Lễ hội cầu đất, cầu mùa màng của dân tộc Dao.
DANH SÁCH LÃNH ĐẠO CHỦ CHỐT CẤP XÃ
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Số điện thoại |
ĐTCQ |
Di động |
1 |
Nông Đình Sỹ |
Bí thư ĐU |
|
0989 111 105 |
2 |
Hoàng Quốc Thịnh |
Phó chủ tịch HĐND |
|
01255 368 100 |
3 |
Hoàng Ngọc Siến |
Chủ tịch UBND |
|
0983 623 777 |
4 |
- Hứa Văn Minh
- Sầm Thị Định |
Phó chủ tịch UBND
Phó chủ tịch UBND xã |
|
01694 043 984
01693 530 054 |
5 |
Chu Văn Thưởng |
Trưởng công an |
|
01694 927 879 |
6 |
Mail: xminhluong-vanban@laocai.gov.vn
ĐT: 0203895700 |
VP UBND xã Minh Lương