Ban Thường vụ
|
1. Đồng chí: PHÍ CÔNG HOAN
- Ngày, tháng, năm sinh: 04/02/1975
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ: Bí thư Huyện ủy - Chủ tịch HĐND huyện
- Quê quán:Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:Thạc sỹ
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 26/11/1994
|
 |
2. Đồng chí: TRẦN THỊ VIỆT
- Ngày, tháng, năm sinh: 30/06/1968
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ: Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy
- Quê quán: Phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân sư phạm; Thạc sỹ quản lý giáo dục
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 20/11/1997
|
|
3. Đồng chí: VŨ HỒNG PHƯƠNG
- Sinh ngày: 04/4/1976
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ: Phó Bí thư Huyện ủy - Chủ tịch UBND huyện
- Quê quán: Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Thạc sỹ ngành QTKD
- Trình độ lý luận chính trị: Cao Cấp
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 01/12/2006
|
 |
4. Đồng chí: HOÀNG ĐÌNH TOM
- Ngày, tháng, năm sinh: 10/04/1968
- Dân tộc: Tày
- Chức vụ: Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy
- Quê quán: Xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân Chính trị
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 20/03/1993
|
 |
5. Đồng chí: BÙI THỊ NHÀI
- Ngày, tháng, năm sinh: 22/10/1971
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ: Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy
- Quê quán: Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Kỹ sư Nông nghiệp
- Trình độ lý luận Chính trị: Cao cấp
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 23/01/1995
|
 |
6. ĐỒNG CHÍ: NGUYỄN VĂN BÀN
- Ngày, tháng, năm sinh: 05/4/1970
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ: Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy
- Quê quán: Xã Xuân Hùng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học
- Trình độ lý luận Chính trị: Cao cấp
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 20/11/1997
|
 |
7. ĐỒNG CHÍ: HOÀNG VĂN QUANG
- Ngày, tháng, năm sinh:20/3/1976
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ: Phó Chủ tịch UBND huyện
- Quê quán: Xã Vân Khúc, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:Thạc sỹ Quản lý Kinh tế
- Trình độ lý luận Chính trị: Cao cấp
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 04/10/1999
|
 |
8. Đồng chí: BÙI THỐNG NHẤT
- Ngày, tháng, năm sinh: 10/01/1977
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ: Trưởng Công an huyện
- Quê quán: Xã Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân An ninh Nhân dân
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 28/04/2001
|
 |
9. Đồng chí: LIỀNG A VẤN
- Ngày, tháng, năm sinh:20/7/1975
- Dân tộc: Giáy
- Chức vụ:Chỉ huy trưởng BCH Quân sự huyện
- Quê quán:
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Quân sự
- Trình độ lý luận Chính trị: Cao cấp
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam:
|
 |
10. ĐỒNG CHÍ: LA TIẾN THUẬT
- Ngày, tháng, năm sinh: 25/11/1979
- Dân tộc: Tày
- Chức vụ: Chủ tịch UB.MTTQ Việt Nam huyện
- Quê quán: Xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:Thạc sỹ Nông nghiệp
- Trình độ lý luận Chính trị: Cao cấp
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 30/10/2007
|
 |
11. ĐỒNG CHÍ:NGUYỄN TẤT THẮNG
- Ngày, tháng, năm sinh:11/8/1968
- Dân tộc: Tày
- Chức vụ: Phó Chủ tịch TT. HĐND huyện
- Quê quán: Xã Khánh Yên Trung, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Xây dựng
- Trình độ lý luận Chính trị: Cao cấp
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam:
|
 |
12. Đồng chí: NGUYỄN VĂN HÙNG
- Ngày, tháng, năm sinh: 15/05/1964
- Dân tộc: Kinh
- Chức vụ: Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Huyện ủy
- Quê quán: xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân Kinh tế
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 24/05/1993
|
|
13. Đồng chí: HÀ VĂN TOÀN
- Ngày, tháng, năm sinh: 15/05/1964
- Dân tộc:Tày
- Ủy viên BTV, Bí thư Đảng ủy thị trấn Khánh Yên
- Quê quán: Hưng Khánh - Trấn Yên - Yên Bái
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Thạc sĩ
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 24/12/1999
|
|