ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI
I. Điều kiện tự nhiên :
1. Vị trí địa lý:
- Tân An là xã vùng 2 có tổng số 13 thôn, bản,
- Cách trung tâm huyện 24 km về phía đông bắc của huyện,
- Phía đông giáp xã Lang Thíp – Văn Yên – Yên Bái;
- Phía tây giáp giap xã Tân Thượng – Văn Bàn – Lào Cai;
- Phía nam giáp xã Châu Quế Thượng – Văn Yên – Yên Bái;
- Phía bắc giáp xã Bảo Hà – Bảo yên – Lào cai;
2. Đất đai:
- Có tổng diện tích đất tự nhiên 3.171 ha;
- Đất nông nghiệp 1355,85 ha ;
- Diện tích đất lúa nước: 129,8 ha;
- Đất lâm nghiệp có rừng: 1453 ha; Trong đó (Rừng tự nhiên: 853,6 ha; Đất ở: 27,64 ha; Đất đồi núi chưa sử dụng: 28,61 ha).
II. Điều kiện kinh tế xã hội :
1. Dân cư: có 783 hộ, 3.471 khẩu gồm 9 dân tộc (Kinh, Dao, Tày, Thái, Hà nhì, Dáy, Mường, Sa phó, Cao lan).
2. Lao động : Tổng số 1940 lao động; Lao động Nữ: 873 Người, Lao động.
3. Đời sống kinh tế:
- Bình Quân Thu nhập: 11,5 triệu đồng / người/ năm;
- Tổng số hộ nghèo: 236 hộ: 1027 khẩu.
III. Về cơ sở hạ tầng:
1. đường liên thôn: 11,36 km đạt tiêu chí NTM là 0 km.
2. Thủy lợi: kiên cố kênh mương:11,76 km.
3. Giáo dục:
- Mầm non: 01 trường 9 lớp 230 học sinh;
-Tiểu học : 2 trường = 24 lớp = 309 học sinh;
- Trung học cơ sở : 1 trường 8 lớp = 186 học sinh.
4. Ytế : 01 Trạm Y tế; phòng khám ĐKKV: 4 phòng/ 10 giường bệnh.
5. Phát thanh: 1 trạm 13 cụm loa thôn bản.
6. Điện lưới Quốc gia: Thôn có điện lưới Quốc gia: 10/13 thôn.
DANH SÁCH LÃNH ĐẠO CHỦ CHỐT XÃ TÂN AN
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Số điện thoại |
ĐTCQ |
Di động |
1 |
Triệu Trung Hương |
BT - Đảng ủy |
0203.799.139 |
0163.5431.382 |
2 |
Triệu Hưũ Phấu |
PCT - HĐND |
|
0166.5504.064 |
3 |
Ngô Quang Phú |
PBT - Đảng ủy |
0203.799.139 |
0203.506.084 |
4 |
Triệu Xuân Thanh |
CT - UBND |
0203.799.004 |
0984.827.142 |
5 |
Trần Thị Liên |
PCT - UBND |
0203.799.004 |
0972.133.061 |
6 |
Văn phòng 0203.799.004 - Email: xtanan-vanban@laocai.gov.vn |